STT | Tên trường | Điểm chuẩn |
Ngành học |
1 | Đại học Đà Lạt | 16 điểm |
Hóa học, Hóa dược, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Sinh học, Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sau thu hoạch |
2 | Đại học Cần Thơ | 15 - 20,2 điểm |
Khoa học môi trường, Kỹ thuật môi trường, Quy hoạch vùng và đô thị, Chăn nuôi, Bảo vệ thực vật, Nuôi trồng thủy sản, Quản lý tài nguyên và môi trường... |
3 | Đại học Công nghiệp HN | 19 - 20,35 điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật hoá học, Hóa dược |
4 | Đại học Công nghiệp TPHCM | 19 - 19,25 điểm |
Công nghệ hóa học, Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm, Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm, Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường |
5 | Đại học Công thương TPHCM | 16 - 18 điểm |
Đảm bảo chất lượng & ATTP, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ sinh học, Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực, Khoa học chế biến món ăn |
6 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia HN) | 20 - 20,3 điểm |
Môi trường, Sức khỏe và An toàn; Địa lý tự nhiên, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khí tượng và khí hậu học, Địa chất học, Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường... |
7 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia TPHCM) | 17 - 19 điểm |
Hải dương học, Địa chất học, Kỹ thuật Địa chất, Khoa học Vật liệu... |
8 | Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng | 15 - 19 điểm |
Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng nha khoa, Điều dưỡng hộ sinh, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y tế công cộng... |
9 | 15 điểm |
Du lịch sinh thái, Quản lý tài nguyên rừng, Lâm sinh, Quản lý tài nguyên và Môi trường, Quản lý đất đai, Công nghệ sinh học, Thú y |
|
10 | 15,5 - 19 điểm |
Công nghệ kỹ thuật hoá học, Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến), Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật tuyển khoáng, Hóa dược... |
|
11 | 17,25 điểm |
Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm |
|
12 | 16,5 - 19,3 điểm |
Công nghệ sinh học, Công nghệ sinh học Chất lượng cao |
|
13 | 15 - 19 điểm |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp, Khoa học môi trường, Kỹ thuật môi trường, Nông học, Lâm học, Nuôi trồng thủy sản, Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên... |
|
14 | 18,91 - 19,26 điểm |
Khoa học môi trường, Công nghệ kĩ thuật môi trường |
|
15 | 15,7 - 19,65 điểm | Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật thực phẩm, Công nghệ vật liệu | |
16 | 19 điểm | Điều dưỡng | |
17 | 17 điểm | Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật Môi trường, Kỹ thuật vật liệu, Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | |
18 | 19 - 20,25 điểm | Y học dự phòng, Điều dưỡng | |
19 | 15 - 19 điểm | Y học dự phòng, Y tế công cộng | |
20 | 19 - 20 điểm | Điều dưỡng, Hộ sinh | |
21 | 16 - 20 điểm |
Kỹ thuật xét nghiệm y học, Y tế công cộng, Dinh dưỡng, Công tác xã hội, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học dữ liệu |
|
22 | 18,85 điểm |
Y tế Công Cộng |
|
23 | 19 điểm |
Y tế công cộng, Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
24 | 16,5 - 19 điểm |
Thú y, Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị, Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu, Công nghệ thực phẩm và Chế biến, Khoa học môi trường, Sư phạm công nghệ |
|
25 |
Tuyển thẳng các thí sinh đậu tốt nghiệp THPT hoặc các thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trước đó, xét tất cả các khối thi |
Dược, Điều dưỡng, Kỹ thuật Phục hồi chức năng, Y sĩ đa khoa, Y học Cổ truyền hệ trung cấp. Miễn 100% học phí năm học 2024 Hotline tư vấn tuyển sinh/zalo: 0933 519898 |
|
26 |
Tuyển thẳng các thí sinh đậu tốt nghiệp THPT hoặc các thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trước đó, xét tất cả các khối thi |
Dược, Điều dưỡng, Xét nghiệm y học, Hộ sinh, Kỹ thuật Phục hồi chức năng Miễn 100% học phí năm học 2024 |
Tác giả: Nguyễn Đức Truyền
Nguồn tin: tuyensinhso.vn
Ý kiến bạn đọc